Sáng ngày 19/1/2014, Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh phối hợp với nhà tài trợ Bitex tổ chức kỳ thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính cầm tay cấp toàn thành phố cho học sinh khối Trung học cơ sở và Trung học phổ thông.
544 học sinh giỏi địa diện cho các đội tuyển của 24 quận, huyện trên địa bàn thành phố đã tập trung tại trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Số 04 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6) để tham gia tranh tại các nội dung: Thi Toán khối trung học cơ sở và Toán, Lý, Hóa, Sinh khối Trung học phổ thông.
Đây là những thí sinh xuất sắc nhất đã vượt qua vòng tuyển chọn cấp trường, huyện để tham gia vòng thi chọn đội tuyển tham gia thi Casio cấp quốc gia.
Được biết, năm 2014 này là vừa tròn 20 năm kể từ khi kỳ thi Giải toán trên máy tính Casio tổ chức lần đầu tiên tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 1995. So với các năm, kỳ thi năm nay thu hút số lượng thí sinh cao hơn hẳn. Trước buổi thi, các em thí sinh đã được tham gia các chương trình liên hoan văn nghệ, giao lưu giữa các đội tuyển tạo nên không khí vui tươi cho sân chơi toán học thú vị này.
Ban Giám khảo đã tổ chức chấm điểm và trao giải cho các thí sinh ngay trong sáng 19/1.
Đại diện lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo TP HCM đã cùng nhà tài trợ cuộc thi, Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bình Tây (BITEX) và đại diện hãng Casio Nhật Bản đã trao bằng khen và quà tặng cho 14 thí sinh đoạt giải nhất, 26 thí sinh đoạt giải nhì, 40 thí sinh đoạt giải 3 và 60 thí sinh đoạt giải khuyến khích. Sau vòng thi cấp thành phố, Sở GD sẽ chọn ra các thí sinh đạt điểm cao nhất để tham gia kỳ thi Học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio cấp quốc gia được tổ chức vào tháng 3 năm nay.
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI KỲ THI HỌC SINH GIỎI | |||||||
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO | |||||||
STT | Họ | Tên | Trường | Quận, huyện |
Môn | Giải | Ghi chú |
1 | Lê Thành | Thiện | Đồng Khởi | Tân Phú | Toán 9 | Nhất | Đội tuyển |
2 | Bồ Quang | Đông | Bình Đông | 8 | Toán 9 | Nhất | Đội tuyển |
3 | Nguyễn Huy | Khiêm | Lê Lợi | Tân Phú | Toán 9 | Nhất | Đội tuyển |
4 | Võ Lý Quỳnh | Tâm | Đặng Trần Côn | Tân Phú | Toán 9 | Nhất | Đội tuyển |
5 | Trần Đức Khánh | Tân | Lê Lợi | Tân Phú | Toán 9 | Nhất | Đội tuyển |
6 | Nguyễn Ngọc Linh | Chi | Lê Anh Xuân | Tân Phú | Toán 9 | Nhì | |
7 | Huỳnh Trọng | Côn | Võ Trường Toản | 1 | Toán 9 | Nhì | |
8 | Đào Trọng | Đức | Lê Lợi | Tân Phú | Toán 9 | Nhì | |
9 | Nguyễn Trung | Hiếu | Ngô Sĩ Liên | Tân Bình | Toán 9 | Nhì | |
10 | Nguyễn Đức | Hưng | Tân Bình | Tân Bình | Toán 9 | Nhì | |
11 | Nguyễn Phan Quốc | Khang | Hoa Lư | 9 | Toán 9 | Nhì | |
12 | Nguyễn Hữu | Nguyên | Ngô Quyền | Tân Bình | Toán 9 | Nhì | |
13 | Bùi Hoàng | Tuấn | Lý Thánh Tông | 8 | Toán 9 | Nhì | |
14 | Hà Phùng Quang | Vũ | Chánh Hưng | 8 | Toán 9 | Nhì | |
15 | Phạm Công | Minh | Trường Chinh | Tân Bình | Toán 9 | Nhì | |
16 | Trần Thành | Đạt | Ngô Sĩ Liên | Tân Bình | Toán 9 | Ba | |
17 | Hoàng | Huân | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 9 | Ba | |
18 | Nguyễn Kim | Ngân | Bình Đông | 8 | Toán 9 | Ba | |
19 | Diệp Hiếu | Nghĩa | Nguyễn Văn Luông | 6 | Toán 9 | Ba | |
20 | Đoàn Tấn | Phong | Ngô Sĩ Liên | Tân Bình | Toán 9 | Ba | |
21 | Đồng Văn | Phong | Tùng Thiện Vương | 8 | Toán 9 | Ba | |
22 | Huỳnh Phước | Thiện | Lương Thế Vinh | 12 | Toán 9 | Ba | |
23 | Nguyễn Trâm | Anh | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 9 | Ba | |
24 | Tạ Thị Phương | Anh | Nguyễn Văn Tố | 10 | Toán 9 | Ba | |
25 | Lê Gia | Huy | Thoại Ngọc Hầu | Tân Phú | Toán 9 | Ba | |
26 | Nguyễn Anh | Khoa | Nguyễn Bĩnh Khiêm | Nhà Bè | Toán 9 | Ba | |
27 | Trương Hoàng | Nam | Cầu Kiệu | Phú Nhuận | Toán 9 | Ba | |
28 | Nguyễn Hoài | Nam | Nguyễn Hữu Thọ | 7 | Toán 9 | Ba | |
29 | Đỗ Đức Trí | Nhân | Lý Thánh Tông | 8 | Toán 9 | Ba | |
30 | Nguyễn Doãn Hoàng | Phúc | Linh Trung | Thủ Đức | Toán 9 | Ba | |
31 | Bùi Minh | Quang | Dương Bá Trạc | 8 | Toán 9 | KK | |
32 | Phạm Ngọc | Quyên | Lê Lợi | Tân Phú | Toán 9 | KK | |
33 | Phan Ngọc | Tiên | Lương Thế Vinh | 1 | Toán 9 | KK | |
34 | Phạm Đường Minh | Tùng | Võ Trường Toản | 1 | Toán 9 | KK | |
35 | Phạm Hữu | Triết | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 9 | KK | |
36 | Đoàn Trường | Chinh | Nguyễn Huệ | 12 | Toán 9 | KK | |
37 | Lê Hoài | Chung | Lý Thánh Tông | 8 | Toán 9 | KK | |
38 | Phạm Huy | Cường | Phan Tây Hồ | Gò Vấp | Toán 9 | KK | |
39 | Phạm Minh | Đức | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 9 | KK | |
40 | Khuất Minh | Hiếu | Lương Thế Vinh | 1 | Toán 9 | KK | |
41 | Trần Dương Việt | Hoàng | Lê Quý Đôn | Thủ Đức | Toán 9 | KK | |
42 | Trần Ngọc | Khiêm | An Phú Đông | 12 | Toán 9 | KK | |
43 | Nguyễn Doãn Hoàng | Lâm | Lê Quý Đôn | Thủ Đức | Toán 9 | KK | |
44 | Nguyễn Thị Phương | Mai | Nguyễn Bĩnh Khiêm | Nhà Bè | Toán 9 | KK | |
45 | Nguyễn Ngọc | Mẫn | Lê Anh Xuân | Tân Phú | Toán 9 | KK | |
46 | Lê Minh | Quang | Bình Tân | Bình Tân | Toán 9 | KK | |
47 | Bùi Ngọc | Thạch | Trần Phú | 10 | Toán 9 | KK | |
48 | Hoàng Minh | Thiện | Lê Văn Tám | Bình Thạnh | Toán 9 | KK | |
49 | Huỳnh Trọng | Nghĩa | Lương Định Của | 2 | Toán 9 | KK | |
50 | Hoàng Kiều | Anh | Phú Mỹ | Bình Thạnh | Toán 9 | KK | |
51 | Nguyễn Hồng | Hải | Lê Hồng Phong | 5 | Toán 12 | Nhất | Đội tuyển |
52 | Tôn Thất Phi | Dũng | Bùi Thị Xuân | 1 | Toán 12 | Nhất | Đội tuyển |
53 | Trương Khai | Định | Hùng Vương | 5 | Toán 12 | Nhất | Đội tuyển |
54 | Bùi Trung | Kiên | Trần Phú | Tân Phú | Toán 12 | Nhất | Đội tuyển |
55 | Phan Ngọc Phương | Lan | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | Toán 12 | Nhất | Đội tuyển |
56 | Phạm Đức | Minh | Bùi Thị Xuân | 1 | Toán 12 | Nhì | |
57 | Trần Hữu | Lộc | Mạc Đĩnh Chi | 6 | Toán 12 | Nhì | |
58 | Hoàng Đức | Tiến | Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | Toán 12 | Nhì | |
59 | Huỳnh Phước | Trường | Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | Toán 12 | Nhì | |
60 | Nguyễn Hoàng | Tuấn | Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | Toán 12 | Nhì | |
61 | Võ Hoàng Phi | Yến | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 12 | Nhì | |
62 | Nguyễn Khánh Phước | Đại | Lê Hồng Phong | 5 | Toán 12 | Nhì | |
63 | Phùng Minh | Nhật | PTNK | 5 | Toán 12 | Nhì | |
64 | Nguyễn Đăng | Thịnh | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 12 | Nhì | |
65 | Võ Thanh | Tuấn | Bùi Thị Xuân | 1 | Toán 12 | Nhì | |
66 | Hoàng Ngọc | Cường | Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | Toán 12 | Ba | |
67 | Trần Thị Thanh | Hương | Trần Phú | Tân Phú | Toán 12 | Ba | |
68 | Nguyễn Quốc | Bình | Lê Hồng Phong | 5 | Toán 12 | Ba | |
69 | Lê Tấn | Đạt | Tạ Quang Bửu | 8 | Toán 12 | Ba | |
70 | Trần Trung | Kiên | Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | Toán 12 | Ba | |
71 | Nguyễn Đức | Linh | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Toán 12 | Ba | |
72 | Tiêu Phạm Hoàng | Minh | Mạc Đĩnh Chi | 6 | Toán 12 | Ba | |
73 | Huỳnh Đặng Duy | Quang | Hùng Vương | 5 | Toán 12 | Ba | |
74 | Vũ Đức | Toàn | NguyễnHiền | 11 | Toán 12 | Ba | |
75 | Ngô Vĩnh | Toàn | NguyễnHiền | 11 | Toán 12 | Ba | |
76 | Ngô Lương Thanh | Trà | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Toán 12 | Ba | |
77 | Nguyễn Thị Huyền | Trang | Mạc Đĩnh Chi | 6 | Toán 12 | Ba | |
78 | Ninh Văn | Tú | Trần Đại Nghĩa | 1 | Toán 12 | Ba | |
79 | Nguyễn Thanh | Tùng | Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | Toán 12 | Ba | |
80 | Lê Võ Quốc | Việt | Bùi Thị Xuân | 1 | Toán 12 | Ba | |
81 | Nguyễn Hữu | Hiền | Ngô Gia Tự | 8 | Toán 12 | KK | |
82 | Trần Thùy Kim | Ngân | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | Toán 12 | KK | |
83 | Nguyễn | Chủ | Gia Định | Bình Thạnh | Toán 12 | KK | |
84 | Nguyễn Duy Thiên | Cơ | Hùng Vương | 5 | Toán 12 | KK | |
85 | Lê Văn | Công | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | Toán 12 | KK | |
86 | Lê Đình | Huy | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Toán 12 | KK | |
87 | Lê Thị Thu | Huyền | Củ Chi | Củ Chi | Toán 12 | KK | |
88 | Mai Hoàng | Ngọc | NguyễnHiền | 11 | Toán 12 | KK | |
89 | Trần Ngọc Yến | Nhi | PTNK | 5 | Toán 12 | KK | |
90 | Mai Hồng | Phúc | Gia Định | Bình Thạnh | Toán 12 | KK | |
91 | Nguyễn Hoàng Minh | Quân | Phú Nhuận | Phú Nhuận | Toán 12 | KK | |
92 | Lê Trần Trọng | Quý | Tây Thạnh | Tân Phú | Toán 12 | KK | |
93 | Ngô Minh | Sang | Hùng Vương | 5 | Toán 12 | KK | |
94 | Tô Hoài | Thanh | Trung Phú | Củ Chi | Toán 12 | KK | |
95 | Trịnh Hoàng | Thông | Gò Vấp | Gò Vấp | Toán 12 | KK | |
96 | Lê Thị Lệ | Thủy | Trung Phú | Củ Chi | Toán 12 | KK | |
97 | Trần Quốc | Tuấn | Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | Toán 12 | KK | |
98 | Nguyễn Minh | Hưng | Gò Vấp | Gò Vấp | Toán 12 | KK | |
99 | Phạm Trường | Thịnh | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Toán 12 | KK | |
100 | Đoàn Thị phượng | Anh | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | Toán 12 | KK | |
101 | Doan Chí | Hằng | Lê Hồng Phong | ĐT Hóa | Hóa 12 | Nhất | Đội tuyển |
102 | Lưu Quan | Hiền | Lê Hồng Phong | ĐT Hóa | Hóa 12 | Nhất | Đội tuyển |
103 | Nguyễn Lê Đức | Minh | Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | Hóa 12 | Nhi | Đội tuyển |
104 | Phan Tấn Ngọc | Lân | Trần Đại Nghĩa | 1 | Hóa 12 | Nhi | Đội tuyển |
105 | Lý Kỳ | Như | Lê Hồng Phong | ĐT Hóa | Hóa 12 | Nhi | Đội tuyển |
106 | Lưu Văn Hoàng | Nhân | Lê Hồng Phong | ĐT Hóa | Hóa 12 | Ba | |
107 | Nguyễn Thành | Trung | Lê Hồng Phong | ĐT Hóa | Hóa 12 | Ba | |
108 | Trần Quang Phương | Nam | Gia Định | Bình Thạnh | Hóa 12 | Ba | |
109 | Lưu Hoà | Quân | Lê Hồng Phong | 5 | Hóa 12 | Ba | |
110 | Mai Hoàng Thùy | Dung | Phú Nhuận | Phú Nhuận | Hóa 12 | Ba | |
111 | Đoàn Minh | Tuấn | Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | Hóa 12 | KK | |
112 | Trần Ngọc | Hùng | Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | Hóa 12 | KK | |
113 | Nguyễn Trần Bảo | Linh | Lê Hồng Phong | 5 | Hóa 12 | KK | |
114 | Nguyễn Tấn | Luật | Mạc Đĩnh Chi | 6 | Hóa 12 | KK | |
115 | Lê | Nguyễn | Trần Đại Nghĩa | 1 | Hóa 12 | KK | |
116 | Vũ Quang | Minh | Trần Đại Nghĩa | 1 | Hóa 12 | KK | |
117 | Phùng Quang | Vinh | Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | Hóa 12 | KK | |
118 | Tô Thành | Đạt | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Hóa 12 | KK | |
119 | Trần Thế | Long | Lê Hồng Phong | 5 | Hóa 12 | KK | |
120 | Lê Nguyễn Đình | Hải | Gia Định | Bình Thạnh | Hóa 12 | KK | |
121 | Nguyễn Đức | Vượng | Lê Hồng Phong | 5 | Sinh 12 | Nhất | Đội tuyển |
122 | Nguyễn Đoàn Ngọc | Trấn | PTNK | 5 | Sinh 12 | Nhất | Đội tuyển |
123 | Đoàn Cao Quốc | Duy | Lê Hồng Phong | 5 | Sinh 12 | Nhì | Đội tuyển |
124 | Hoàng Lê Minh | Tuấn | Marie Curie | 3 | Sinh 12 | Nhì | Đội tuyển |
125 | Hoàng Thị Thủy | Vân | Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | Sinh 12 | Nhì | Đội tuyển |
126 | Nguyễn Huỳnh | Hiệp | Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | Sinh 12 | Ba | |
127 | Trần Quang | Khang | Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | Sinh 12 | Ba | |
128 | Đặng Hữu | Luân | Marie Curie | 3 | Sinh 12 | Ba | |
129 | Trần Thị Xuân | Ngọc | Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | Sinh 12 | Ba | |
130 | Trần Dáng Thủy | Tiên | Gia Định | Bình Thạnh | Sinh 12 | Ba | |
131 | Nguyễn Ngọc Nhật | Uyên | Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | Sinh 12 | KK | |
132 | Nguyễn Hồng Ngọc | Cẩm | Tây Thạnh | Tân Phú | Sinh 12 | KK | |
133 | Trương Thị Bảo | Duy | Trần Hưng Đạo | Gò Vấp | Sinh 12 | KK | |
134 | Lương Thanh | Hào | Nguyễn Hữu Huân | Thủ Đức | Sinh 12 | KK | |
135 | Cao Đức | Huy | Nguyễn Hữu Cầu | Hóc Môn | Sinh 12 | KK | |
136 | Hà Mạnh | Khang | Lê Hồng Phong | ĐT Sinh | Sinh 12 | KK | |
137 | Trần Quốc | Khánh | Trần Đại Nghĩa | 1 | Sinh 12 | KK | |
138 | Phan Xuân | Nhân | Trần Đại Nghĩa | 1 | Sinh 12 | KK | |
139 | Phạm Ngọc | An | Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | Sinh 12 | KK | |
140 | Trần Nguyễn Thu | Hiền | Marie Curie | 3 | Sinh 12 | KK |