Cho ba số : A= 1193984; B=157993 và C=38743

a.      Tìm UCLN của 3 số A,B,C

b.      Tìm BCNN của ba số A,B,C với kết quả đúng chính xác

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tính kết quả đúng các tích sau:

\dpi{80} \fn_jvn \small M=3344355664\times 3333377777

\dpi{80} \fn_jvn \small N=123456^{3}

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tìm giá trị x, y viết dưới dạng phân số ( hoặc hỗn số) từ các phương trình sau:

a.      Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1.000.000 đồng với lãi suất 0,58%      ( không kỳ hạn) . Hỏi An phải gửi bao nhiêu tháng thì được vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1.300.000 đồng ?

b.      Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,68% tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn và lãi suất là bao nhiêu ?  Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn , chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng thêm vốn vào lãi tháng trước để tính vào lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng  vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo ( nếu còn gửi tiếp) , nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lã suất không kỳ hạn.

Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số

 \fn_jvn \large \frac{4}{\left ( 2+\frac{2}{1+\frac{4}{5}} \right )x-\left ( 1+\frac{4}{2+\frac{1}{1+\frac{7}{8}}} \right )}+\frac{1}{2+\frac{1}{3+\frac{1}{4}}}=4+\frac{2}{1+\frac{8}{9}}
                  

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tính giá trị của biểu thức \dpi{100} \fn_jvn \large \frac{\left ( \frac{1}{3}+ 21\frac{3}{4}\right )^{2}\div \left [ \left ( 3\frac{3}{5}-\frac{6}{7} \right ).\left ( \frac{7}{8}+1\frac{9}{11} \right )^{2} \right ]}{\left ( \frac{5}{6} +3\frac{2}{5}\right ).\left [ \left ( \frac{8}{13}+ 4\frac{8}{9} \right ) \div \left ( \frac{11}{12} -\frac{12}{15}\right )\right ]}

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Giải phương trình

\dpi{100} \fn_jvn \small \frac{2+\sqrt{5}}{3-\sqrt{2}}x-\frac{1-\sqrt{6}}{3+\sqrt{2}}\left ( x-\frac{3-\sqrt{7}}{4-\sqrt{3}} \right )=\frac{15-\sqrt{11}}{2\sqrt{3}-5}

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tính \dpi{100} \fn_jvn \small P=\frac{5a^{2}b^{2}-4a^{2}bc^{2}+7a^{2}c^{4}}{2a^{2}c+3a^{2}bc-4b^{2}c^{3}} . Với \dpi{100} \fn_jvn \small a=0,235;b=3,321;c=0,213

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tính giá trị của biểu thức sau:

\dpi{100} \fn_jvn \small A = \frac{5x^{2}y^{2}-4x^{2}yz+7x^{2}z^{4}}{2x^{2}z+3x^{2}yz-4y^{2}z^{3}} . Khi \dpi{100} \fn_jvn \small x= 0,252;y=3,23;z=0,123

\dpi{100} \fn_jvn \small B=\sqrt{2\left ( \sqrt{a^{2}+b^{2}-a} \right )\left ( \sqrt{a^{2}+b^{2}-b} \right )}+\frac{\sqrt{b^{2}-a}}{2ab} . Khi \dpi{100} \fn_jvn \small a=1,237; b=2,145

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

 Tính gần đúng tọa độ giao điểm của đường thẳng \dpi{80} \fn_jvn \small y=2x-1 và đường tròn \dpi{80} \fn_jvn \small x^{2}+y^{2}=5'

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10