Cho hàm số \dpi{80} \fn_jvn \small y=f(x)=x^3-3x^2-2x+4

a.      Tính giá trị gần đúng của hàm số ứng với \dpi{80} \fn_jvn \small x =0,45679

b.     Tính nghiệm gần đúng của phương trình \dpi{80} \fn_jvn \small f(x)= 3

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tìm nghiệm gần đúng của phương trình

\dpi{80} \fn_jvn \small 5x+ \sqrt{x^{2}-4x+5}=\sqrt{x^{2}-10x+50}

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 10

Tìm tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của các số sau:

\dpi{100} \fn_jvn \small M=2415^{23}+632^{324}+23^{243}

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 11

Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng  2x + 3y =5 và e líp \dpi{80} \fn_jvn \small \frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{9}=1 ( lấy kết quả 5 chữ số thập phân)

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 11

Tìm các nghiệm gần đúng( độ, phút, giây) của phương trình sau:

\dpi{80} \fn_jvn \small 2sinx+4cosx=3

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 11

Cho \dpi{80} \fn_jvn \small \left\{\begin{matrix} x^{1000} +y^{1000}& =6,912\\ y^{2000}=33,76244 & -x^{2000} \end{matrix}\right. . Tính \dpi{80} \fn_jvn \small A=\left ( \frac{x^{3000}+y^{3000}}{2011} \right )^{2}-8,643

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú lớp 11

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

\dpi{80} \fn_jvn \small f(x)=\sqrt{3}cos2x-\sqrt{5}sinx

Kết quả lấy 5 chữ số thập phân

Trích kì thi Giải Toán Nhanh Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Trường THPT Trần Phú

Lập phương trình parabol (P) biết rằng (P) đi qua ba điểm

a) A(1, 1), B( -1, 9), C( 0, 3)

b) A(-1, -3), B( 1, -1), C( 3, -7)

Cho tập \dpi{80} \fn_jvn \small A=\left \{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \right \}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau và mỗi sô chứa 5 chữ số ? Trong các số đó có bao nhiêu số không chia hết cho 5