Cho cấp số cộng: 6, x, -2, y.

Kết quả nào sau đây đúng:

(A) x = 2, y = 5                             (B) x = 4, y = 6

(C) x = 2, y= - 6                            (D) x = 4, y = - 6

Cho parabol (P) có phương trình \small \dpi{80} \fn_jvn y=x^2

Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol (P) tại điểm (-2;4).

Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1).

Giải hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi

\small \dpi{80} \fn_jvn \left\{\begin{matrix} 3x_1 +4x_2 -5x_3 =12 & & \\ -4x_1 +2x_2 +7x_3 =7 & & \\ 5x_1 +6x_2 -4x_3 =12 & & \end{matrix}\right.

 

Đồ thị hàm số \small \dpi{80} \fn_jvn y=\frac{1}{\sqrt{3}} sin3x cắt trục hoành tại gốc tọa độ dưới một góc bao nhiêu độ? ( góc giữa trục hoành và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm)

Cho phương trình \small \dpi{80} \fn_jvn (m+1)x^2+(3m-1)x+2m-2=0.

Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 mà   x1+x2=3. Tính nghiệm trong trường hợp đó.

Xác định m để cặp phương trình sau tương đương:

\small \dpi{80} \fn_jvn x+2=0(1)  và \small \dpi{80} \fn_jvn m(x^2 +3x+2)+m^2x+2=0(2).

Cho hàm số \small \dpi{80} \fn_jvn f(x)=\frac{x^3+8x+1}{x-2}. Phương trình f(x)=0 có nghiệm trong khoảng (1;3) hay không?

Xác định hàm số bậc hai \small \dpi{80} \fn_jvn y = ax^2 - 4x +c, biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2;3).