CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN GIÁO VIÊN HÓA CẤP 3

I. Hướng Dẫn Sử dụng
1. Màu sắc
2. Mode
3. Chức năng các phím - ưu tiên - phạm vi. Phân biệt 2 loại máy có và không có phép nhân tắt
II. Ứng dụng vào các bài toán Hóa học
- Giải phương trình và hệ phương trình theo chương trình cài sẵn và theo lệnh SOLVE (suy ra kết quả tức thì từ công thức).
- Dùng phím CALC để tính giá trị biểu thức.
- Các bài toán hóa học có dùng phần trăm, hàm lượng giác (góc HCH trong phân tử mêtan), hàm mũ căn số, hàm logarit (để tính độ pH)..
- Các bài toán về số nguyên tố, ước, bội, phân số tuần hoàn,
small dpi{80} fn_jvn a	imes 10^n
- Giải phương trình bậc II (có hay không sử dụng delta).
 

BÀI TẬP ÁP DỤNG


small dpi{80} fn_jvn CH_{4},H_{2},C_{2}H_{4}
Câu1: Xem phần tính phần trăm
Câu 2: Có 26.6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước thành 500g dung dịch.Cho dung dịch tác dụng với
small dpi{80} fn_jvn AgNO_{3} dư thì tạo thành 57.4 g kết tủa.Tính nồng độ phần trăm của mỗi muối trong dung dịch đầu.
Câu 3: Cho 10 cm3 hỗn hợp khí
small dpi{80} fn_jvn CH_{4},H_{2},C_{2}H_{4} vào bình kín cùng 20 small dpi{80} fn_jvn cm^3 khí small dpi{80} fn_jvn O_{2}.Sau khi bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa về điều kiện ban đầu thấy còn 12cm3 khí trong đó có 9small dpi{80} fn_jvn cm^3  khí bị hấp thụ bởi KOH, còn lại là khí small dpi{80} fn_jvn O_{2} dư.Xác định thành phần theo thể tích hỗn hợp.

HD: Ghpt

Kết quả: x= 4(H); y=3(small dpi{80} fn_jvn C_{2}H_{2}); z=3 (small dpi{80} fn_jvn CH_{4})
Câu 4: Ba nguyên tố A,B,C có tổng số proton bằng 16.Hiệu số proton của B và A là 1, tổng số electron trong  [
small dpi{80} fn_jvn AB_{3}]- bằng 32
a.Xác định tên
b.Viết công thức phân tử và cấu tạo của hợp chất ABC biết hợp chất đó có phân tử khối là 63
HD: Giải hệ

Câu 5: Giải nhanh bằng máy Casio fx 570 (không lập phương trình,không biến đổi, không tính bằng giấy, không tính nhẩm)
a.
small dpi{80} fn_jvn frac{2R}{2R+16	imes 7}=frac{38,8}{100}
ĐS: R=35.5
b.
small dpi{80} fn_jvn frac{R+96}{32}= frac{R-56}{1,6}
ĐS: R= 64
c .
small dpi{80} fn_jvn frac{3	imes 16}{R+3	imes 16}=frac{60}{100}
ĐS: R= 32

d. 2R 2(R+35.5)
9.2 23.4
ĐS: R=23
e. 56+35.5X Xx143.5
1 2.65
ĐS: X=3
f.small dpi{80} fn_jvn frac{a}{M}= frac{2,902a}{M+35,5n}(Câu 9)
ĐS: n= 3; M=56


Câu 6: Tính góc HCH trong phân tử mêtan (kết quả ghi đầy đủ độ, phút, giây)
Câu 7: Đặt A=5893 thành A=
small dpi{80} fn_jvn 10^x.Tính x
Câu 8.Tính khối lượng của nguyên tử Clo gồm 17 proton, 18 nơtron, 17 electron
ĐS:
small dpi{80} fn_jvn 5.86	imes 10^{-26}x10-26 Kg (Sử dụng bảng hằng số của máy)
Câu 9.Khi đun nóng a gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) với khí clo thu được muối rắn có khối lượng 2.902a gam.
Xác định kim loại M.(n: hóa trị)
ĐS: M=18.66n suy ra M=56 (Fe);

Ví dụ: Giải câu 5, không dùng giấy viết. Chỉ dùng máy Fx570MS.

Câu a)
Ghi vào màn hình máy Fx 570MS:
2X ÷ (2X + 16 × 7)
small dpi{80} fn_jvn = frac{38,8}{100}
Ấn SHIFT SOLVE, máy hỏi X?
Nhập: 30 "=" (phỏng đoán X = 30)
Ấn SHIFT SOLVE
Được kết quả: X = 35.5

Câu b)
Ghi vào màn hình máy Fx 570MS:
(X + 96) ÷ 32 = (X - 56) ÷ 1.6
Ấn SHIFT SOLVE máy hỏi X? ấn 30 "=" , (phỏng đoán X = 30)
Ấn SHIFT SOLVE
Được kết quả: X = 64

Câu d)
Tưởng tượng có gạch phân số:

small dpi{80} fn_jvn frac{2R}{9,2}=frac{2(R+35,5)}{23,4}
Ghi vào màn hình máy Fx570MS:
2X ÷ 9.2 = 2(X + 35.5) ÷ 23.4
Ấn SHIFT SOLVE, máy hỏi X?
Ấn 15 "="
Ấn SHIFT SOLVE
Được kết quả: X = 23

Giải câu 9 (không dùng giấy, viết)
Theo đầu bài , ta có hệ thức

small dpi{80} fn_jvn frac{a}{M}=frac{2,902a}{M+35,5n}
Vì máy thiếu c
hữ nên ta thay M bằng X , n bằng A và đơn giản chữ a ở hai vế, hệ thức trở thành

small dpi{80} fn_jvn frac{1}{X}=frac{2,902}{X+35,5A}

Ghi vào màn hình hệ thức trên và ấn (máy 570MS)
SHIFT SOLVE
Máy hỏi A? , cho A bằng 1 hay 2 và ấn SHIFT SOLVE , máy ra kết quả không thích hợp
cho A bằng 3 , ân SHIFT SOLVE , máy ra kết quả 55.99 56
KQ M=56 ( Fe) , hóa trị 3.

Tính mức độ phân ly của 69 gam small dpi{80} fn_jvn N_{2}O_{4} có trong 1 bình 20 lít ở small dpi{80} fn_jvn 27^{0}C

Biết hằng số cân bằng
small dpi{80} fn_jvn K_{p}=0,17

Giải:

small dpi{80} fn_jvn nN_{2}O_{4}=frac{69}{92}= 0,75mol

Gọi β là độ phân ly của
small dpi{80} fn_jvn N_{2}O_{4} small dpi{80} fn_jvn 27^{0}C

Xét cân bằng:

......................
small dpi{80} fn_jvn N_{2}O_{4} 2small dpi{80} fn_jvn NO_{2}
Ban đầu:......... 0,75 ...... 0 (mol)
Phản ứng:........ 0,75β ...... 1,5β
Cân bằng:..... 0,75(1-β) ....... 1,5β

Vì không biết áp suất toàn phần nên áp suất riêng phần của các khí ở cân bằng được tính bằng công thức Clapeyron:

small dpi{80} fn_jvn P_{N_{2}O_{4}}= frac{0,75(1-eta )0,082	imes 300}{20}=0,92(1-β)

small dpi{80} fn_jvn P_{NO_{2}}= frac{1,5eta 	imes 0,082	imes 300}{20}=1,845β
small dpi{80} fn_jvn Rightarrow K_{p}= 0,17=frac{P_{NO_{2}}^{2}}{P_{N_{2}O_4}}=frac{(1,845eta )^2}{0,92(1-eta )}
Giải phương trình small dpi{80} fn_jvn 0,17=frac{(1,845eta )^2}{0,92(1-eta )} bằng máy tính Casio fx-570MS

Ghi vào màn hình : 
small dpi{80} fn_jvn (1.845X)^2  ÷0.92÷(1-X)=0.17

Ấn SHIFT SOLVE nhập 0.5 ấn = SHIFT SOLVE

Ta được kết quả: 0.19

β=0,19 (19%)

Ấn SHIFT SOLVE nhập -1 ấn = SHIFT SOLVE

Kết quả: -0.24 (loại).

Chú ý: do đã biết 0β1 nên ta chọn nghiệm X ban đầu sao cho 0X1 thì giải nhanh hơn so với chọn nghiệm nằm ngoài khoảng trên.

Bài Xác định nồng độ cân bằng
Xác định nồng độ cân bằng của NH3 khi cho 2 mol N2 phản ứng với 3 mol H2 trong bình kín có dung tích 1 lit . Biết hằng số cân bằng Ke = 0.444.
Giải
Xét cân bằng

.......................
     small dpi{80} fn_jvn N_{2}+3H_{2}leftrightarrow 2NH_{3} (mol/lit)
Ban đầu : .......... 2 ..... 3 ......... 0
Phản ứng: .......... x ..... 3x ....... 2x
Cân bằng: ......... 2-x ... 3-3x .... 2x
Theo đề bài
Ke =
small dpi{80} fn_jvn frac{(2x)^2}{(2-x)(3-3x)^3} = =0.444
Dùng lệnh Solve của máy 570 ta giải ra 2 nghiệm x1=0.574 ; x2 = 2.570 và chọn nghiệm thích hợp. (Bài nầy nếu giải tay sẽ ra phương trình bậc 4 đủ !).

Tính góc small dpi{80} fn_jvn widehat{HCH} trong phân tử mêtan (H: hidro, C: cacbon). Ghi kết quả độ, phút, giây.

Giải
Cách 1:

Dùng hình học

Phân tử mêtan
small dpi{80} fn_jvn CH_{4} có bốn liên kết σ C-H hướng về bốn đỉnh của tứ diện đều (C ở trọng tâm, H ở bốn đỉnh của tứ diện)

small dpi{80} fn_jvn widehat{HCH}=small dpi{80} fn_jvn arcsinfrac{1}{3}+90^0

Dùng máy tính được HCH^=
small dpi{80} fn_jvn 109^028^{'} 16^{''}

Cách 2: Dùng công thức hóa học

Dùng công thức về sự lai hóa các obitan của nguyên tử cacbon. Trục đối xứng của các obitan lai hóa tạo với nhau những góc θ sao cho

1 + ncosθ = 0, (n: số obitan p)

Cacbon trong phân tử mêtan CH4 có dạng lai hóa sp3 nên công thức trở thành

1 + 3cosθ = 0

θ=arccos
small dpi{80} fn_jvn (frac{-1}{3})=small dpi{80} fn_jvn 109^o28`16``