Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos( small dpi{80} fn_jvn frac{x}{2}+15^{0}) = sin x . Khi đó:

(A) small dpi{80} fn_jvn 240^{0}in x                            (B) small dpi{80} fn_jvn 290^{0}in x

(C) small dpi{80} fn_jvn 220^{0}in x                            (D) small dpi{80} fn_jvn 200^{0}in x

Cho cấp số nhân

                       -2;x;-18;y

Hãy chọn kết quả đúng:

(A) x=6,y=-54                        (B) x=-10;y=-26

(C) x=-6;y=-54                      (D) x=-6;y=54

Cho tan α=small dpi{80} fn_jvn 2sqrt{2} với 0o<α<90o . Tính sin α và cos α .

Giải phương trình small dpi{80} fn_jvn sqrt{3x^2-4x-4}=sqrt{2x+5}

(Trích bài 10d trang 70 - Sách BTĐS 10 - Tác giả: Vũ Tuấn (Chủ biên), Doãn Minh Cường, Trần Văn Hạo, Đỗ Mạnh Hùng, Phạm Phu, Nguyễn Tiến Tài - NXBGD - Tái bản lần 2)

Cho tan α=22 với 0o<α<90o . Tính sin α và cos α .

(Trích bài 2.8/ trang 76, sách BT Hình Học 10, Nguyễn Mộng Hy(cb), Nguyễn Văn Đoành, Trần Đức Huyên, NXBGD  2008)

Giải phương trình: log4x+log3(5x)=11

Tính góc lớn nhất của tam giác ABC biết a=3,b=4,c=6. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác.

Tính góc giữa hai đường thẳng:

d1  :  x+2y+4=0     và     d2  :   2x-y+6=0

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R=4 cm có diện tích là:
(A) small dpi{80} fn_jvn 13cm^{2};                (B) small dpi{80} fn_jvn 13sqrt{2}cm^{2}
(C)small dpi{80} fn_jvn 12sqrt{3}cm^{2};           (D) small dpi{80} fn_jvn 15cm^{2}.

Tam giác ABC có small dpi{80} fn_jvn a=2sqrt{3},b=2sqrt{2},c=sqrt{6}-sqrt{2} Tính các góc A,B và các độ dài ha,R,r của tam giác đó