Tìm số các số nguyên dương gồm năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó lớn hơn chữ số ở bên phải nó.

Giải tam giác ABC biết

a=6;          b=7,3;          c=4,8

(Trích bài 79b/trang 50, sách BT Hình Học NC 10, Văn Như Cương(cb), Phạm Vũ Khuê, Trần Hữu Nam, NXBGD  2008)

Giải tam giác biết:  \small \dpi{80} \fn_jvn a=109;\widehat{B}=33^024^{'}; \widehat{C}=66^059^'

(Trích bài 54a/ trang 47, sách BT Hình Học NC 10, Văn Như Cương(cb), Phạm Vũ Khuê, Trần Hữu Nam, NXBGD  2008)

Tam giác  ABC  có cạnh  AB=3,AC=7,BC=8.

a. Tính diện tích của tam giác.

b. Tính bán kính các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác.

Giải tam giác  ABC  biết:

c=14;          A^=60o;          B^=40o

(Trích bài 78/ trang 50, sách BT Hình Học NC 10, Văn Như Cương(cb), Phạm Vũ Khuê, Trần Hữu Nam, NXBGD  2008)

Giải hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi

Trong mặt phẳng tọa độ cho \small \dpi{80} \fn_jvn \overrightarrow{a}=(1;2); \small \dpi{80} \fn_jvn \overrightarrow{b}=(-3;1), \small \dpi{80} \fn_jvn \overrightarrow{c}=(-4;-2).

Tính  \small \dpi{80} \fn_jvn \overrightarrow{a}.\overrightarrow{b};\overrightarrow{b}.\overrightarrow{c};\overrightarrow{c}.\overrightarrow{a};\overrightarrow{a}(\overrightarrow{b}+\overrightarrow{c});\overrightarrow{a}(\overrightarrow{b}-\overrightarrow{c})

Giải tam giác biết

a=14;               b=18;             c=20

(Trích bài 79a/ trang 50, sách BT Hình Học 10 NC, Văn Như Cương(cb), Phạm Vũ Khuê, Trần Hữu Nam, NXBGD  2008)